- Ý nghĩa các con số trong thần số học
- * Thần số học là gì?
- * Con số chủ đạo
- – Ý nghĩa các con số chủ đạo:
- Ý nghĩa các con số trong phong thủy
- Ý nghĩa các con số điện thoại
- * Ý nghĩa 2 con số cuối số điện thoại
- * Với ý nghĩa 3 số cuối số điện thoại
- * Với ý nghĩa 4 số cuối sim điện thoại
- Ý nghĩa các con số trên biển số xe
- – Ý nghĩa theo những chữ số cuối của biển số xe:
- – Ý nghĩa theo tính cách:
- Ý nghĩa các con số trong tình yêu
- – Ý nghĩa các con số tiếng Trung
- Tổng Kết
Mỗi con số đều mang tần số năng lượng và ý nghĩa riêng của chúng. Vì vậy, ý nghĩa các con số là khác nhau trong các lĩnh vực. Để hiểu hơn về ý nghĩa các con số từ 00 – 99 bạn có thể cùng Ttmobile xem ý nghĩa các con số trong các lĩnh vực dưới đây.
Ý nghĩa các con số trong thần số học
* Thần số học là gì?
Thần số học trong tiếng anh là Numerology
– Numerus (plural của Number tiếng Latin)
– Logia (tiếng Hy Lạp) nghĩa là suy nghĩ, biểu hiện.
– Thần số học là công cụ được sử dụng để có cái nhìn sâu sắc và hiểu biết về bản thân và người khác. Từ đó, chúng ta sẽ hiểu được sự tồn tại của chúng ta, cuộc sống tình yêu, sự nghiệp, cuộc sống gia đình, sức khỏe, các mối qun hệ, tâm linh, sở thích, thói quen và tính cách.

* Con số chủ đạo
– Trong thần số học có con số chủ đạo, vậy con số chủ đạo là gì?
Con số chủ đạo là con số đường đời, trong tiếng anh là “Life Path Number”. Mỗi người có một con số chủ đạo được tính từ ngày tháng năm sinh. Con số chủ đạo sẽ từ 2 – 11, ngoại lệ là 22/4 và 33/6.
– Cách tính con số chủ đạo: Cộng tất cả các con số trong ngày tháng năm sinh lại.
Ví dụ. Sinh ngày 21 – 08 – 1994
Con số chủ đạo = 2+1+0+8+1+9+9+4 = 34 = 3+4 = 7
=> Con số chủ đạo là 7. (34/7)
– Giá trị các con số chủ đạo: Thể hiện sứ mệnh CHÍNH, CHỦ ĐẠO
– Lợi ích: Hiểu rõ bản thân, sứ mệnh.
– Con số chủ đạo này giúp bạn hiểu hơn về những bài học trong cuộc hành trình từ khi sinh ra đến khi rời khỏi thế giới này. Con số chủ đạo là con số nói lên sứ mệnh cuộc đời, khả năng, năng lực, tính cách được chi phối CHÍNH.
– Ý nghĩa các con số chủ đạo:

+ Con số chủ đạo số 2: Trực giác, vị tha, chân thành, cẩn thận, tỉ mỉ, hỗ trợ, điềm đạm, lắng nghe. Người có số chủ đạo là 2 rất dễ thương và là một người trợ lý đắc lực.
+ Con số chủ đạo số 3 có ý nghĩa: Sáng trí, chủ động giao tiếp, nhanh nhẹn, phong cách nổi bật. Do vậy, rất tự cao, cần học cách dung hòa, khi góp ý cho người khác cần sự khéo léo. Người có con số chủ đạo là 3 có thể làm lãnh đạo, phát minh, kỹ sư, … làm việc gì cũng tốt.
+ Con số chủ đạo số 4: Là người sống thực tế, thực dụng, sống nguyên tắc, kỷ luật, trách nhiệm, luôn hướng tới sự hoàn thiện. Con số chủ đạo là 4 là người quản lý tài chính giỏi, hợp công việc kinh doanh, tài chính, kế toán, bảo hiểm,… đến với cuộc đời này là để thỏa mãn nhu cầu vật chất.
+ Con số chủ đạo là 5 mang ý nghĩa: Là người thích sự tự do, dễ thích nghi, thể hiện tình cảm đa sắc màu, sống động và trực giác, cảm tính, thích giao tiếp hay kết nối tốt. Những người có con số chủ đạo là 5 hợp với công việc tư vấn, chia sẻ, dạy học mang tính tự do như tư vấn tài chính, tư vấn sức khỏe,…
+ Ý nghĩa con số chủ đạo số 6: Là người sáng tạo, nghệ thuật, yêu thương, là người của gia đình. Người có con số chủ đạo số 6 thích hợp làm công việc chia sẻ, từ thiện, cho đi, nghệ thuật. Người này sẽ học những bài học về tình yêu, sự vị tha và lòng trắc ẩn.
+ Con số chủ đạo số 8: Là người trí tuệ và độc lập, rất quả quyết, có tầm nhìn xa, mạnh mẽ, khát vọng, quản lý tài chính tốt. Con số 8 này thích hợp với các công việc lãnh đạo chuyên môn, kinh doanh, tài chính, kế toán, kỹ thuật.
+ Con số chủ đạo là 9: Là người có ước mơ và hoài bão lớn, sống có trách nhiệm với gia đình, xã hội, có lý tưởng lớn, có sứ mệnh giúp nhân loại đời sống tinh thần. Tuy nhiên, người có con số chủ đạo số 9 quản lý tài chính dở vì vậy, cần có kế hoạch tài chính, quỹ dự phòng, quỹ bảo vệ. Người này thích hợp cho công việc chia sẻ, từ thiện, giáo viên.
+ Ý nghĩa con số chủ đạo 10: Người có con số chủ đạo là 10 được mệnh danh là “Tắc kè hoa”, có khả năng thích nghi tốt, khát vọng, quyền lực, mạnh mẽ, cảm xúc đa sắc màu, độc lập, tự chủ, kiên định. Sở hữu con số 10 này thích tự dom thích làm chủ, thích lãnh đạo và kinh doanh.
+ Ý nghĩa con số chủ đạo 11: Là người có sức ảnh hưởng, có trách nhiệm lớn. Sứ mệnh của người sở hữu con số 11 này là sứ mệnh giúp chuyển hóa TÂM LINH.
+ Ý nghĩa số chủ đạo là 22: Là người sống phụng sự, trị liệu, chữa lành, sống trách nhiệm, có cống hiến cao cả và trực giác cao.
Xem thêm: Vị trí treo đồng hồ chuẩn phong thủy ở tất cả các phòng bạn đã biết?
+ Con số chủ đạo 33: Số 33 mang ý nghĩa phụng sự, trị liệu, chữa lành, có trách nhiệm, công hiến cao cả và tính SÁNG TẠO cao.
+ Ý nghĩa con số chủ đạo 7: mang ý nghĩa dấn thân, kiến thức và chiêm nghiệm. Người có con số chủ đạo là 7 học và trưởng thành từ tổn thất và mất mát. Có 3 bài học: Sức khỏe và sự nghiệp – Tiền và Gia đình – Tình yêu. Là người chủ động, năng động, dấn thân và thích xê dịch. Con số chủ đạo là 7 này cũng cho thấy người này có niềm tin tâm linh. Người này khá tò mò về thế giới, sống dấn thân, có thể vượt qua giới hạn và kết nối với cái tôi cao nhất. Bản chất người này thích gánh vác trách nhiệm cho người khác nên có thể luôn cảm thấy gánh nặng. Nhiều vấn đề mà người con số chủ đạo 7 này rất khó nói ra do có xu hướng hay tự cô lập bản thân. Thích hợp với nghề cố vấn, giáo viên.
+ Các con số Master: 11, 22/4, 33/6 : Là người lúc nhỏ có thể có cảm giác cô lập, có khả năng cao là để lại những tác động tích cực và lâu dài cho thế giới. Người sở hữu các con số này có rung động cao, trực giác, tinh thần spirit cao, khác biệt với người khác. Đây là số hứa hẹn nhưng khó tồn tại nhất.
Ý nghĩa các con số trong phong thủy
– Ý nghĩa số 0 trong phong thủy:
+ Về sự nghiệp: Số 0 tượng trưng cho sự bắt đầu, khởi đầu hoàn toàn mới.
+ Về con người: một người chỉ có 2 bàn tay trắng, không có gì cả nhưng đây là sự khởi đầu cho mọi điều mới tốt lành.
+ Về ngũ hành: Số 0 thuộc hành Thổ, bổ trợ tốt cho người mệnh Kim, vì Thổ sinh Kim.
– Ý nghĩa số 1 trong phong thủy:
+ Về cơ bản: là số cơ bản hay đầu tiên cho sự tiến hóa và chuyển hóa, một sự tốt đẹp mới mẻ.
+ Số 1 là con số của các vị thần linh.
+ Số 1 thể hiện sự độc lập, tự chủ, kiên cường, vững chãi.
– Ý nghĩa số 2 trong phong thủy:
+ Số 2 là tượng trưng cho một cặp hay một đôi nên thể hiện sự hạnh phúc, song hỷ.
+ Tượng trung cho sự cân bằng âm dương.
+ Thể hiện sự bền lâu mãi mãi.
– Ý nghĩa số 3 trong phong thủy:
+ Là con số thần bí
+ Thể hiện sự vững chắc “vững chắc như kiềng 3 chân”, phát tài.
+ Số 3 được ví như: Tam bảo (Phật – Pháp – Tăng), Tam giới (Dục giới – Sắc giới – Vô sắc giới), Tam giới (Quá khứ – Hiện tại – Vị lai), Tam vô lậu học (Giới – Định – Tuệ), Tam đa (Đa phúc – Đa lộc – Đa thọ), Tam tài (Thiên – Địa – Nhân).
+ Trong Thiên Chúa Giáo: Số 3 thể hiện cho 3 ngôi (Chúa Cha, chúa con và chúa thánh thần), Chúa Giesu vác thánh giá ngã 3 lần, chúa mất lúc 3h chiều, 3 vua chúc tụng chúa,…
– Ý nghĩa số 4 trong phong thủy:
+ Số 4 nghĩa là Tứ gần với Tử
+ Luận theo ngũ hành âm dương thì số 4 lại có ý nghĩa đại diện cho sự trung hòa Âm Dương bởi có khắc thì phải có sinh.
+ Mang tính chất tự nhiên là sự tương hòa của con người.

– Ý nghĩa số 5 trong phong thủy:
Xem thêm: Xem ngày tốt chuyển Bàn Thờ Gia Tiên, Tránh những điều kiêng kỵ
+ Bản sắc của thuyết ngũ hành gồm Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ.
+ Số 5 tượng trung cho ngũ đức của người quân tử gồm Nhân – Nghĩa – Lễ – Trí – Tín; ngũ phúc gồm Phú – Quý – Thọ – Khang – Ninh; ngũ đế gồm Phục Hy – Thần Nông – Huỳnh Đế – Nghiêu – Thuấn; ngũ luân gồm Vua tôi – Cha con – Vợ chồng – Anh em – Bạn bè, ngũ phương gồm Đông – Tây – Nam – Bắc và Trung tâm.
+ Số 5 thuộc hành Thổ.
– Ý nghĩa số 6 trong phong thủy:
+ Là con số tượng trưng cho may mắn và tài lộc.
+ Số 6 là gấp đôi của số 3 nên cũng mang thêm nhiều điều may lành.
– Ý nghĩa số 7 trong phong thủy:
+ Nhiều người thường nghĩ số 7 thường là tượng trung cho sự mất mát, đen đủi hay không gặp may.
+ Theo đạo Phật, số 7 là con số quyền năng nhất, hội tụ cả dương khí lẫn âm khí của đất trời.
+ Tượng trưng cho sức mạnh phi thường, kỳ diệu sinh hóa cả vũ trụ không gian gồm Đông, Tây, Nam, Bắc, cho thời gian là quá khứ, tương lai và hiện tại.
– Ý nghĩa số 8 trong phong thủy:
+ Là số thể hiện cho sự phát triển, phát tài, may mắn.
+ Thường được kết hợp với số 6 để chỉ ý nghĩa lộc phát, phát lộc.
– Ý nghĩa số 9 trong phong thủy:
+ Là số tượng trưng cho sức mạnh và quyền lực.
+ Là con số của sự đỉnh cao, hoàn thiện.
+ Voi 9 ngà, gà 9 cựa, ngựa 9 hồng mao.
Ý nghĩa các con số điện thoại
* Ý nghĩa 2 con số cuối số điện thoại
Con số Ý nghĩa 00 Khai sinh cho sự bắt đầu, khởi đầu viên mãn 01 Sinh ra tất cả 02 Mãi mãi bất diệt 03 Tài đức vẹn toàn, tài lộc viên mãn 04 Không tử, không chết 05 Phú quý thọ khang ninh, phúc lộc dồi dào 06 Không lộc 07 Không mất 08 Không phát 09 Khởi đầu viên mãn, thành công vang dội 10 May mắn vẹn toàn 11 Song lần nhất, chỉ một mình duy nhất 12 Nhất mãi 13 Nhất tài 14 Sinh tử, bốn mùa đều sinh sôi 15 Sinh phúc 16 Sinh lộc, tài lộc sinh sôi nảy nở 17 Phát đạt, thịnh vượng 18 Sinh phát, nhất phát 19 Một bước lên trời 20 Hạnh phúc viên mãn 21 Mãi sinh, không bao giờ kết thúc 22 Hạnh phúc mãi mãi 23 Mãi tài 24 Hạnh phúc suốt bốn mùa 25 Mãi sinh phúc, phúc đức đong đầy 26 Mãi lộc, con số đẹp, may mắn 27 Dễ phất, làm gì cũng dễ 28 Mãi phát, làm ăn thuận buồm xuôi gió 29 Mãi vĩnh cửu 30 Tài lộc viên mãn 31 Tài nhất, tài sinh, khởi đầu tài năng 32 Tài mãi, song tài, đa tài 33 Tam tài, vững chắc kiên định, sung túc dư dả 34 Tài tử, tài hoa hơn người 35 Tài phúc 36 Tài lộc 37 Tài năng phát huy sức mạnh 38 Ông Địa nhỏ 39 Thần Tài nhỏ 40 Bình an vượt qua mọi khổ nạn 41 Tử sinh, cái chết được hình thành 42 Niềm tin bền vững 43 Tứ tài, tài năng xuất chúng 44 Tứ tử, từ cõi chết trở về, tai qua nạn khỏi 45 Thuận tình thuận lý 46 Bốn mùa đều có lộc, bốn mùa no đủ 47 Chết mất, lực bất tòng tâm 48 Bốn mùa đều phát đạt 49 Tử mãi mãi, cái chết không có hồi kết thúc 50 Hạnh phúc cân bằng, phát triển bền vững 51 Sinh ra là nhất 52 Hạnh phúc mãi mãi, ghép hai con số trông giống hình trái tim thay lời muốn nói “anh yêu em” hoặc “em yêu anh” 53 Phúc tài, sim gánh vận hạn, có phúc có tài, tai qua nạn khỏi, mọi sự đều thuận 54 Phúc sinh bốn mùa, may mắn cả năm 55 Đại phúc 56 Sinh lộc, phúc lộc 57 Phú quý thịnh vượng 58 Tiền tài sinh sôi nảy nở, không ngừng phát đạt 59 Phúc thọ 60 Phúc lộc viên mãn 61 Lộc sinh, tài lộc sinh sôi nảy nở 62 Lộc mãi 63 Lộc tài 64 Lộc dư giả 4 mùa 65 Lộc sinh phúc 66 Song lộc, nhiều lộc 67 Lộc phất, lộc đến bất ngờ 68 Lộc phát 69 Lộc dồi dào bất tận 70 An nhàn hạnh phúc 71 Phát triển đến đỉnh cao 72 Phất mãi 73 Như ý cát tường 74 Tài lộc trời ban 75 May mắn bất ngờ 76 Phất lộc, lộc tài lộc vận gia tăng nhanh chóng 77 Thiên thời địa lợi, thời cơ may mắn đã đến 78 Ông Địa lớn 79 Thần Tài lớn 80 Hậu thuẫn vững chắc, phát triển bền vững 81 Khởi đầu thuận lợi, phát đạt 82 Phát mãi 83 Phát tài 84 Phát đạt, phát triển suốt 4 mùa 85 Làm ăn hưng thịnh 86 Phát lộc 87 Thất bại, hao tốn tiền bạc 88 Song phát 89 Phát mãi mãi, đại phát, phát triển giàu sang 90 Quyền lực vĩnh cửu 91 Hao tài tốn của 92 Trường tồn mãi mãi 93 Mãi tài 94 Phúc đức dồi dào, làm ăn khấm khá 95 Trường sinh 96 Trường lộc, tài lộc trường tồn cùng thời gian 97 Sức mạnh như vũ bão 98 Mãi phát 99 Đại trường cửu

* Với ý nghĩa 3 số cuối số điện thoại
Con số Ý nghĩa 136 Sinh tài lộc, nhất tài lộc, đỉnh tài lộc 569 Phúc lộc thọ (sim tam đa) 522 Mãi yêu em 456 Bốn mùa sinh lộc, bốn năm đầy lộc 283 Mãi phát tài 286 Mãi phát lộc 369 Tài lộc trường cửu 468 Bốn mùa lộc phát 562 Sinh lộc mãi 868 Phát lộc phát 389 Tam bát cửu, đời đời ấm no Con số Ý nghĩa 111 Tam sinh 222 Mãi mãi mãi 333 Tam tài, toàn tài 444 Tam tử 555 Tam phúc 666 Tam lộc 777 Tam thất 888 Tam phát 999 Tam cửu
* Với ý nghĩa 4 số cuối sim điện thoại
Con số Ý nghĩa 0404 Không chết không chết 0578 Không năm nào thất bại, không năm nào thất bát 1102 Độc nhất vô nhị 1314 Trọn đời trọn kiếp 1368 Sinh tài lộc phát, trọn đời lộc phát 1352 Trọn đời yêu em 1486 Một năm bốn mùa phát lộc 1569 Sinh phúc lộc thọ 1618 Nhất lộc nhất phát 1919 Một bước lên trời, một bước lên mây 2204 Mãi mãi không tử (chết), mãi mãi bất tử 2283 Mãi mãi phát tài 3456 Bạn bè nể sợ 4078 Bốn mùa không thất bát 4953 Tai qua nạn khỏi 8648 Trường sinh bất tử 6688 Song lộc, song phát 6789 San bằng tất cả, sống bằng tình cảm 6979 Lộc lớn tài lớn 8386 Phát tài phát lộc 9574 Trường sinh bất tử Con số Ý nghĩa 0000 Bốn mùa viên mãn 1111 Tứ trụ vững chắc 2222 Hạnh phúc mãi mãi 3333 Toàn tài 4444 Bốn mùa phú quý (ngoài ra, 4444 còn được phát âm là “tử tử tử tử” nên có thể là hàng số không may mắn) 5555 Sinh đường làm ăn 6666 Tứ lộc, bốn mùa tài lộc dư dả 7777 Bốn mùa không mất, bất khả xâm phạm 8888 Tứ phát, bốn mùa đều phát 9999 Tứ cửu, mãi mãi trường cửu, trường thọ
Ý nghĩa các con số trên biển số xe
79 → Thần tài lớn
39 → Thần tài nhỏ
56 → Phát lộc, Sinh lộc
68 → Lộc Phát
29 → Mãi tài lộc
88 → Phát Phát
23 → Tài lộc cân bằng
Xem thêm: Gia chủ sinh năm Ất Sửu 1985 nên khai trương ngày nào là đẹp nhất?
86 → Phát tài phát lộc
66 → Lộc đầy nhà

– Ý nghĩa theo những chữ số cuối của biển số xe:
456: 4 mùa sinh lộc 8683: Phát lộc phát tài 01234: tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh 52 39: tiền tài 1486 = 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát 92 79: tiền lớn tài lớn 456 = 4 mùa sinh lộc 39 37: tài trời 4953 = 49 chưa qua 53 đã tới 39 38: thần tài thổ địa 569 = Phúc – Lộc – Thọ 39 39: tài lộc 227 = Vạn Vạn Tuế 3333: Toàn tài 15.16.18 = Mỗi năm – mỗi lộc – mỗi phát 8386: phát tài phát lộc 18.18.18 = Mỗi năm 1 phát 8668: Phát lộc lộc phát 19.19.19 = 1 bước lên trời 4648: Tứ lộc tứ phát 1102 : Độc nhất vô nhị 8888: Tứ phát 2204 = Mãi mãi không chết 4078: Bốn mùa không thất bát 6686 : Lộc lộc phát lộc 6666: Tứ lộc (nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục) 6868 : Lộc phát lộc phát 3468: Tài tử lộc phát 5555 : Sinh đường làm ăn 6578: 6 năm thất bát 5656 : Sinh lộc sinh lộc 6868: lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm) 0578 : Không năm nào thất bát 1668: Càng ngày càng phát 1111 : Tứ trụ vững chắc 8686: Phát lộc phát lộc 2626: Mãi lộc mãi lộc 7308: Thất tài không phát 2628: hái lộc hai phát 7939: Thần tài LỚN, Thần tài nhỏ 1368: Cả một đời lộc phát 7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ 1515: 2 cái rằm 7878 :thất bát, thất bát (ông địa) 1618: Nhất lộc nhất phát 2879: mãi phát tài
– Ý nghĩa theo tính cách:
1102: Độc nhứt vô nhị 9999: tứ cẩu 1122 : Một là một, hai là hai (Đệ Nhất Phan Khang đang dùng) 0378: Phong ba bão táp 6789: Sang bằng tất cả (sống bằng tình cảm) 8181: Phát 1 phát 1 6758 : sống bằng niềm tin 3737: Hai ông trời 0607: Không xấu không bẩn 6028: Xấu kô ai táng 9991: Chửi cha chúng mày 7762: bẩn bẩn xấu trai
Ý nghĩa các con số trong tình yêu
– Số 530 là Anh nhớ em
– Số 520 là Anh yêu em/Em yêu anh
– Số 520 999 là Anh yêu em mãi mãi
– Số 520 1314 là Yêu em/Yêu anh trọn đời
– Số 51770 trong tình yêu có nghĩa là Anh muốn hôn em
– Số 51880 trong tình yêu có nghĩa là Anh muốn ôm em.
– Số 1314 trong tình yêu có nghĩa là một đời một kiếp (trọn đời trọn kiếp).

– Số 8013 trong tình yêu có ý nghĩa là Bên em cả đời.
Về ý nghĩa các con số trong tình yêu này có bắt nguồn từ tiếng Trung, trong phiên âm.
Ví dụ: 520 trong tiếng Trung đồng âm với Wǒ ài nǐ nghĩa là “Anh yêu em”.
Xem Thêm:
- Soạn tin tttb gửi 1414 ý nghĩa là gì?
- Ad là gì? Ý nghĩa từ Ad trong 10 lĩnh vực phổ biến hiện nay
– Ý nghĩa các con số tiếng Trung

+ Số 0: bạn, em, anh (đại từ như You trong tiếng Anh)
+ Số 1: muốn
+ Số 2: yêu
+ Số 3: nhớ, đời, sinh
+ Số 4: đời người, thế gian
+ Số 5: tôi, anh, em (như đại từ nhân xưng I trong tiếng Anh)
+ Số 6: lộc
+ Số 7: hôn
+ Số 8: phát, ôm
+ Số 9: vĩnh cửu
Tổng Kết
Trên đây là tổng hợp ý nghĩa các con số trong thần số học, ý nghĩa các con số trong phong thủy, ý nghĩa các con số điện thoại, ý nghĩa các con số trên biển số xe, ý nghĩa các con số trong tình yêu xin gửi đến bạn đọc. Mong rằng qua những chia sẻ từ bài viết sẽ giúp bạn có thêm những thông tin hữu ích.
Rất cảm ơn bạn đã quan tâm và đọc bài.