- Chọn tuổi xông nhà cho tuổi Kỷ Sửu năm 2022
- 1. Các tuổi xông nhà năm 2022 tốt nhất cho gia chủ tuổi Kỷ Sửu 1949
- 2. Gia chủ tuổi Kỷ Sửu 1949 nên tránh các tuổi đại kỵ sau
- 3. Phân tích cách chọn tuổi xông nhà năm Nhâm Dần 2022 cho gia chủ tuổi Kỷ Sửu 1949
- ***Các tuổi hợp xung với nhau***
- 1. Các cặp nhị hợp(Lục hợp):
- 2. Tam hợp:
- 3. Lục xung:
- 4. Lục hại:
- ***Giải Thích từ ngữ Phong Thủy
- Xem thêm các bài viết khác
Chọn tuổi xông nhà cho tuổi Kỷ Sửu năm 2022
Tuổi của Gia chủ: Kỷ Sửu
Năm sinh : 1949
Mệnh: Tích Lịch Hỏa
Năm: 2022
Năm xông nhà: Nhâm dần 2022
Mệnh: Kim Bá kim
Theo quan niệm của người Việt Nam chúng ta thì ngày mồng 1 là ngày đầu tiên của một năm mới, nếu như trong ngày này mọi công việc xảy ra suôn sẻ, may mắn thì cả năm cũng sẽ được tốt lành thuận lợi, may mắn. Vì người xưa cho rằng người xông nhà chính là người mở cánh cửa mang tới may mắn, tài lộc suốt một năm dài cho cả gia đình.
Theo như các chuyên gia phong thủy thì khi chọn người xông nhà (xông đất đầu năm) cho gia chủ tuổi Kỷ Sửu 1949 thì chúng ta nên chọn người có ngũ hành, thiên can, địa chi tương sinh với tuổi của Gia chủ Kỷ Sửu 1949 đồng thời ngũ hành, thiên can, địa chi của người xông nhà phải tương sinh với ngũ hành, thiên can, địa chi của năm Nhâm Dần 2022. Người được chọn xông nhà không được xung khắc với gia chủ tuổi Kỷ Sửu hoặc năm xông nhà Nhâm Dần 2022 là tốt nhất.
Ngoài những yếu tố đã nêu bên trên thì người được chọn để xông đất đầu năm Nhâm Dần 2022 cho gia chủ tuổi Kỷ Sửu 1949 nên đáp ứng các tiêu chí: có đạo đức đàng hoàng, tính tình vui vẻ, rộng rãi, nhiệt tình, mạnh khỏe, hạnh phúc, Công việc làm ăn đang trên đà phát triển thì càng tốt.
Gia chủ tuổi Kỷ Sửu 1949 cũng nên tránh mời những người đang có tang đến xông nhà. Nếu gia chủ có tang thì nên kiêng không đến xông nhà cho các gia đình khác trước sáng mùng 1 để tránh cho gia đình người đó không bị xui xẻo. Cũng như vậy, phụ nữ có thai thường kiêng không đi đâu trong những ngày đầu năm mới vì tục ngữ có câu “sinh dữ, tử lành”.
Mong rằng bài viết xem tuổi xông nhà năm 2022 cho tuổi Kỷ Sửu 1949 bên dưới đây sẽ giúp các bạn chọn được người phù hợp nhất để xông đất, xông nhà đầu năm mới Nhâm Dần 2022.
1. Các tuổi xông nhà năm 2022 tốt nhất cho gia chủ tuổi Kỷ Sửu 1949
Gia chủ tuổi Kỷ Sửu 1949 nên chọn những người xông nhà hợp tuổi nhất theo như danh sách dưới đây. Thứ tự hợp nhất được xếp từ trên xuống dưới.
Tuổi Đinh Hợi (Sinh năm 1947, 2007) – Mệnh Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
Tuổi Canh Tý (Sinh năm 1960, 2020) – Mệnh Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969) – Mệnh Đại Dịch Thổ (Đất nền nhà)
Tuổi Tân Sửu (Sinh năm 1961, 2021) – Mệnh Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
2. Gia chủ tuổi Kỷ Sửu 1949 nên tránh các tuổi đại kỵ sau
Nhâm Dần (Sinh năm 1962)
Nhâm Thân (Sinh năm 1932, 1992)
Quý Mão (Sinh năm 1963)
Quý Mùi (Sinh năm 1943, 2003)
Kỷ Mùi (Sinh năm 1979)
Những tuổi ở bên trên hầu hết đều tương khắc về Ngũ hành Nạp âm, Ngũ hành Thiên can, phạm xung – hình – hại về Địa chi so với tuổi Kỷ Sửu 1949 của gia chủ cũng như với năm Nhâm Dần 2022 nên bất lợi đối với việc xông nhà, mở hàng trong dịp đầu năm mới.
3. Phân tích cách chọn tuổi xông nhà năm Nhâm Dần 2022 cho gia chủ tuổi Kỷ Sửu 1949
Xem thêm: Tư Vấn Đặt Tên Facebook Hợp Phong Thủy Gặp Nhiều May Mắn
*Tuổi Đinh Hợi (Sinh năm 1947, 2007) – Mệnh Ốc Thượng Thổ
– Ngũ hành của người xông nhà là Ốc Thượng Thổ tương hợp với Tích Lịch Hỏa của gia chủ tuổi Kỷ Sửu 1949, rất tốt.
– Ngũ hành của người xông nhà là Ốc Thượng Thổ Tương sinh với Kim Bá Kim của năm Nhâm Dần 2022, rất tốt.
– Thiên can của người xông nhà là Đinh không sinh, không khắc với Kỷ của gia chủ tuổi Kỷ Sửu 1949, Chấp nhận được.
– Thiên can của người xông nhà là Đinh tương sinh với Nhâm của năm Nhâm Dần 2022, Rất tốt.
– Địa chi của người xông nhà là Hợi không phạm lục xung, lục hại với Sửu của gia chủ tuổi Kỷ Sửu 1949, chấp nhận được.
– Địa chi của người xông nhà là Hợi nhị hợp với Dần của năm Nhâm Dần 2022, rất tốt.
→ Tổng điểm : 10/12 Tốt
*Tuổi Canh Tý (Sinh năm 1960, 2020) – Mệnh Bích Thượng Thổ
– Ngũ hành của người xông nhà là Bích Thượng Thổ tương hợp với Tích Lịch Hỏa của gia chủ tuổi Kỷ Sửu 1949, rất tốt.
– Ngũ hành của người xông nhà là Bích Thượng Thổ Tương sinh với Kim Bá Kim của năm Nhâm Dần 2022, rất tốt.
– Thiên can của người xông nhà là Canh không sinh, không khắc với Kỷ của gia chủ tuổi Kỷ Sửu 1949, Chấp nhận được.
– Thiên can của người xông nhà là Canh không sinh, không khắc với Nhâm của năm Nhâm Dần 2022, chấp nhận được.
– Địa chi của người xông nhà là Tý nhị hợp với Sửu của gia chủ tuổi Kỷ Sửu 1949, rất tốt.
– Địa chi của người xông nhà là Tý không phạm lục xung, lục hại với Dần của năm Nhâm Dần 2022, chấp nhận được.
→ Tổng điểm : 9/12 Tốt
*Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969) – Mệnh Đại Dịch Thổ
– Ngũ hành của người xông nhà là Đại Dịch Thổ tương hợp với Tích Lịch Hỏa của gia chủ tuổi Kỷ Sửu 1949, rất tốt.
– Ngũ hành của người xông nhà là Đại Dịch Thổ Tương sinh với Kim Bá Kim của năm Nhâm Dần 2022, rất tốt.
– Thiên can của người xông nhà là Kỷ không sinh, không khắc với Kỷ của gia chủ tuổi Kỷ Sửu 1949, Chấp nhận được.
– Thiên can của người xông nhà là Kỷ không sinh, không khắc với Nhâm của năm Nhâm Dần 2022, chấp nhận được.
– Địa chi của người xông nhà là Dậu tam hợp với Sửu của gia chủ tuổi Kỷ Sửu 1949, rất tốt.
Xem thêm: 83+ Mẫu Mộ đá Tròn ĐẸP chuẩn phong thủy âm trạch
– Địa chi của người xông nhà là Dậu không phạm lục xung, lục hại với Dần của năm Nhâm Dần 2022, chấp nhận được.
→ Tổng điểm : 9/12 Tốt
*Tuổi Tân Sửu (Sinh năm 1961, 2021) – Mệnh Bích Thượng Thổ
– Ngũ hành của người xông nhà là Bích Thượng Thổ tương hợp với Tích Lịch Hỏa của gia chủ tuổi Kỷ Sửu 1949, rất tốt.
– Ngũ hành của người xông nhà là Bích Thượng Thổ Tương sinh với Kim Bá Kim của năm Nhâm Dần 2022, rất tốt.
– Thiên can của người xông nhà là Tân không sinh, không khắc với Kỷ của gia chủ tuổi Kỷ Sửu 1949, Chấp nhận được.
– Thiên can của người xông nhà là Tân không sinh, không khắc với Nhâm của năm Nhâm Dần 2022, chấp nhận được.
– Địa chi của người xông nhà là Sửu không phạm lục xung, lục hại với Sửu của gia chủ tuổi Kỷ Sửu 1949, chấp nhận được.
– Địa chi của người xông nhà là Sửu không phạm lục xung, lục hại với Dần của năm Nhâm Dần 2022, chấp nhận được.
→ Tổng điểm : 8/12 Tốt
***Các tuổi hợp xung với nhau***
1. Các cặp nhị hợp(Lục hợp):
Tý hợp với Sửu, Dần hợp với Hợi, Mão hợp với Tuất, Thìn Hợp với Dậu, Tỵ hợp với Thân, Ngọ hợp với Mùi.
Nhị hợp (Lục hợp) chính là mối quan hệ tốt đẹp được xây dựng trên nền tảng âm dương hòa hợp. Chính vì thế, trong làm ăn, kết giao bạn bè hay xem tuổi vợ chồng, xem tuổi xông nhà, nếu như chọn được người mang tuổi mệnh Nhị hợp (Lục hợp) với tuổi mệnh của bản thân thì không chỉ tránh được những xung đột, mâu thuẫn thường xảy ra mà còn tạo nên sự may mắn, đồng thời tương hỗ cho nhau mạnh mẽ giúp làm ăn được thịnh vượng hơn, tài lộc dồi dào, cuộc sống gia đình ấm no, hạnh phúc và bền lâu hơn.
2. Tam hợp:
-Tam hợp Hỏa cục gồm các tuổi: Dần-Ngọ-Tuất (cùng âm), khởi đầu từ Dần Mộc, tới Ngọ Hỏa rồi đi vào Tuất Thổ.
-Tam hợp Mộc cục gồm các tuổi: Hợi-Mão-Mùi (cùng dương), khởi đầu từ Hợi Thủy, tới Mão Mộc rồi đi vào Mùi Thổ.
-Tam hợp Thủy cục gồm các tuổi: Thân-Tý-Thìn (cùng âm), khởi đầu từ Thâm Kim, tới Tý Thủy rồi đi vào Thìn Thổ.
-Tam hợp Kim cục gồm các tuổi: Tỵ-Dậu-Sửu (cùng dương), khởi đầu từ Tỵ Hỏa, tới Dậu Kim rồi đi vào Sửu Thổ.
Tam hợp là một dạng “Minh Hợp”, nghĩa là sự hòa hợp tuyệt vời trong một mối quan hệ được thể hiện rất rõ ràng, tốt đẹp và quang minh chính đại. Những con giáp thuộc tam hợp thường có tính cách tương đồng và dễ dàng chung sống với nhau hòa hợp. Ngoài ra những con giáp thuộc tam hợp khi nằm trong một mối quan hệ làm ăn, vợ chồng… thường suôn sẻ hơn, có chung chí hướng, chung lý tưởng và giúp đỡ nhau để dễ dàng tiến tới thành công hơn.
3. Lục xung:
– Tý Ngọ tương xung
– Sửu Mùi tương xung
– Dần Thân tương xung
– Mão Dậu tương xung
– Thìn Tuất tương xung
Xem thêm: Cách xác định số điện thoại đại hung đại cát qua 4 số cuối – Thủ thuật
– Tỵ Hợi tương xung.
Lục xung là để chỉ ngũ hành tương xung tương khắc, ngoài ý nghĩa ở các vị trí đối lập nhau, còn có ý nghĩa là các can tàng tại các Địa Chi đã tiềm ẩn xung khắc. Lục Xung được người ta sử dụng để xem tuổi tránh tuổi kết hôn vợ chồng, sinh con đẻ cái, kết giao làm ăn hay kết thân bạn bè, xem tuổi xông nhà..
4. Lục hại:
– Tý hại Mùi
– Sửu hại Ngọ
– Dần hại Tỵ
– Mão hại Thìn
– Thân hại Hợi
– Dậu hại Tuất
Lục Hại được hiểu là 6 cặp đôi con giáp xung hại nhau, nếu kết hợp thành một đôi chỉ mang lại khó khăn, vất vả cho nhau, nếu kết hôn thì cuộc sống hôn nhân cũng không được vững bền, vợ chồng hay lục đục, con cái hư hỏng, nếu là người xông nhà thì mang lại nhiều điều không may mắn cho gia chủ…
***Giải Thích từ ngữ Phong Thủy
Ngũ Hành là gì?
Người xưa quan niệm, vạn vật được trời sinh ra và chuyển hóa qua 05 trạng thái gọi là ngũ hành, đó là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Kim đại diện cho trời, tiền bạc, rèn giũa, tôi luyện, chủ về nghĩa, cương trực, mãnh liệt. Hỏa đại diện cho lửa, sự bốc đồng, chiến tranh, giận dữ, chủ về lễ, nóng nảy nhưng lễ độ. Mộc đại diện cho gỗ, sự phát triển, vươn lên, sinh sôi nảy nở, chủ về nhân, thẳng thắn, ôn hòa. Thủy đại diện cho nước, sự uyển chuyển, mênh mông, chủ về trí, thông minh, hiền lành. Thổ đại diện cho đất, sự bao dung, lòng mẹ, chủ về tín, tính tình đôn hậu.
Thiên Can là gì?
Có mười thiên can: Theo thứ tự từ 1 đến 10 là: Giáp(1), ất (2), bính (3), đinh(4), mậu (5) kỷ (6), canh(7), tân (8), nhâm (9), quí (10).
– Số lẻ là dương can (giáp, bính mậu, canh, nhâm
– Số chẵn là âm (ất, đinh, kỷ, tân, quí)
– Ngày lẻ (dương can) là ngày cương (đối ngoại)
– Ngày chẵn (âm can) là ngày cương (đối nội)
– Những cặp đối xung: Giáp và kỷ, ất và canh, bính và tân, đinh và nhâm, mậu và quí.
Địa chi là gì?
Có Mười hai địa chi: Theo thứ tự từ 1 đến 12 là : Tý (1), sửu (2), dần (3) , mão (4), thìn (5), tỵ (6), ngọ (7), mùi (8), thân (9),dậu (10), tuất (11), hợi (12).
-Số lẻ là dương chi chỉ kết hợp với âm can.
– Ví dụ: Kỷ Sửu, canh ngọ….
– Số chẵn là âm chi chỉ kết hợp với âm can
Xem thêm các bài viết khác
- Phong thủy phòng ngủ tuổi Kỷ Sửu 1949
- Xem hướng đặt bàn thờ thần tài tuổi Kỷ Sửu 1949
- Tuổi Kỷ Sửu 1949 hợp màu gì?
- Phong thủy phòng khách tuổi Kỷ Sửu 1949
- Phong thủy nhà bếp tuổi Kỷ Sửu 1949
- Phong thủy phòng thờ tuổi Kỷ Sửu 1949
- Tuổi Kỷ Sửu 1949 nên chọn nhà hướng nào